Thiết kế landing page chắc chắn không ít lần bạn gặp phải những cụm từ dù dịch ra nhưng cũng rất trừu tượng. Và để giúp bạn thành thạo về công cụ thiết kế ladipage dưới đây là 25 thuật ngữ hữu ích dành cho bạn.
Landing Page: là một trang web đơn có nội dung tập trung nhằm dẫn dắt và thuyết phục người đọc thực hiện một mục tiêu chuyển đổi cụ thể.
Section: Các đoạn nội dung cấu thành nên landing page
Form: Nơi khách hàng điền thông tin và thực hiện hành vi chuyển đổi
Headline: Tiêu đề bao quát được nội dung của toàn bộ Section
Subheading: Phụ đề, bổ nghĩa và làm rõ tiêu đề.
Description (Nội dung mô tả): Khái quát các điểm quan trọng của sản phẩm để kích thích và thuyết phục khách hàng đọc tiếp landing page
Feature: Tính năng sản phẩm
Benefit: Lợi ích sản phẩm mang lại
USP(Unique Selling Point): Lợi thế bán hàng độc nhất hay ưu điểm riêng biệt của sản phẩm.
CTA (Call to Action): Nút kêu gọi thực hiện hành vi chuyển đổi trên Landing Page.
Footer: Phần cuối cùng hay điểm kết của landing page, thường chứa các thông tin về thương hiệu như địa chỉ, bản đồ, thông tin mạng xã hội, chính sách…
Testimonials (Khách hàng chứng thực): Các loại thông tin tạo niềm tin cho khách hàng từ phản hồi của các khách hàng khác hay hình ảnh tương tác mạng xã hội với sản phẩm.
Trust Elements (Các yếu tố tạo niềm tin): Gồm các loại nội dung hình ảnh hoặc chữ viết tạo niềm tin cho khách hàng thông qua sự đánh giá từ bên thứ 3 uy tín hoặc chỉ số thực tế. Nội dung thường thấy là: Giải thưởng; chứng nhận; giấy tờ pháp lý; báo chí, truyền hình, người nổi tiếng, chuyên gia…
Navigation Bar(Thanh chỉ mục): Thường nằm trên Hero Section giúp khách hàng chọn nhanh thông tin họ muốn đọc. Khi nhấp chuột vào một mục trên Navigation Bar, khách hàng sẽ chuyển xuống phần nội dung đã chọn ngay trên trang.
Alert Bar (Thanh cảnh báo): Thường thay thế cho Navigation Bar nằm trên Hero Section hoặc nằm dưới cuối của landing page. Nội dung xoay quanh các thông báo khuyến mãi nhằm kích thích khách hàng thực hiện hành vi chuyển đổi.
Trigger (Điểm kích thích tâm lý): Chỉ các nội dung có khả năng gây ra kích thích về mặt tâm lý cho khách hàng để đẩy nhanh quá trình thực hiện hành vi chuyển đổi. Các nội dung thường thấy có thể kể đến như chỉ còn X sản phẩm; Số lượng người đang xem sản phẩm; Bao nhiêu người đã mua sản phẩm; Click vào hộp quà để nhận quà; Bạn mới nhận được một hộp quà.
Countdown Timer (Đồng hồ đếm ngược): Thanh hiển thị đồng hồ đếm ngược thời gian trước khi kết thúc một chương trình ưu đãi.
Conversion Rate/CR (tỷ lệ chuyển đổi): Tỷ lệ số người thực hiện chuyển đổi trên số người truy cập trang.
Testimonials (Khách hàng chứng thực): Các loại thông tin tạo niềm tin cho khách hàng từ phản hồi của khách hàng hay hình ảnh tương tác mạng xã hội với sản phẩm.
Notify (Thông báo): Thanh thông tin hiển thị nội dung thông báo ai đó đã thực hiện một hành vi chuyển đổi ví dụ Nguyễn Văn A vừa đặt hàng…
Popup (Cửa sổ phụ): Hiển thị sau khi khách hàng hoàn tất một hành vi chuyển đổi, thoát trang hoặc kéo đến một nội dung nào đó. Người thiết kế cửa sổ phụ hiện lên để nhắc nhở hoặc thông tin quan trọng đến khách hàng.
Visitor: Người truy cập
Lead: Khách hàng tiềm năng (những người có nhu cầu, có hoặc chưa đủ khả năng chi trả nhưng chưa thực sự muốn sở hữu sản phẩm)
Qualified lead: Khách hàng tiềm năng chất lượng (Những người có nhu cầu, có đủ khả năng chi trả và có sự quan tâm mong muốn sở hữu sản phẩm).
Conversion (chuyển đổi): Là một hành vi cụ thể mà khách hàng thực hiện trên trang ví dụ như: Điền Form, để lại thông tin email, số điện thoại, gọi điện… Cần lưu ý hành vi chuyển đổi không nhất thiết gắn liền với hành vi mua hàng. Chuyển đổi người truy cập trang thành khách hàng tiềm năng cũng là chuyển đổi.
Lời kết
Trên đây là toàn bộ bảng tra cứu thuật ngữ dành cho những bạn đã và đang sử dụng ladipage để thiết kế Landing page chạy quảng cáo chuyển đổi. Mong rằng nó thực sự hữu ích dành cho bạn.
Ngoài ra nếu bạn đang tìm hiểu về quảng cáo chuyển đổi hoặc chạy quảng cáo nhưng chưa đem lại hiệu quả hãy liên hệ Duy để được hỗ trợ trực tiếp 1-1 nhé.